DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ SUẤT THUẾ GTGT

Phụ lục Nghị định 72/2024/NĐ-CP – Phần 2

PHỤ LỤC NGHỊ ĐỊNH 72/2024/NĐ-CP

Phụ lục III. DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THU GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Kèm theo Nghị định số 72/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)

___________________

  1. Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TT ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6 Cấp 7 Tên sản phẩm Nội dung Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
2610022 Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động 8471.80.70

84.73

2610023 Thẻ thông minh “Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không 8523.52.00
262 2620 26200 Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
262001 Máy tính; bộ phận và phụ tùng của chúng *
2620011 Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10 kg có thể xách tay, cầm tay khác 8471.30.20;

8471.30.90

8470.10.00

8470.21.00

8470.29.00

8470.30.00

2620012 Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu *
2620013 Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống) 8471.41.10

8471.41.90

2620014 Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống 8471.49.10

8471.49.90

2620015 Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất 8471.50.10;

8471.50.90

2620016 Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động 8471.60

8471.90

84.43

2620017 Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x – y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác 8471.60.30

8471.60.40

8471.60.90

2620018 Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính

Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động

8528.42.00;

8528.52.00;

8528.62.00

2620019 Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng Gồm: Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in – copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng 8443.31
262002 Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác 84.71

85.23

2620021 Ổ lưu trữ Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác 8471.70
2620022 Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa Sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. Ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash 8523.51
262003 2620030 Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự động Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng… 8471.90
262004 2620040 Bộ phận và các phụ tùng của máy tính *
262005 2620050 Dịch vụ sản xuất máy vi tính, các bộ phận lắp ráp và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
263 2630 26300 Thiết bị truyền thông 85.25
263001 Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình 85.25
2630011 Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình 8525.50.00
2630012 Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình 8525.60.00
2630013 Camera truyền hình 8525.81.20

8525.82.20

8525.83.20

8525.89.20

263002 Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; hệ thống thông tin điện tử 84.71

85.17

2630021 Máy điện thoại hữu tuyến; bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây 8517.11.00
2630022 Điện thoại di động phổ thông 8517.14.00
2630023 Điện thoại thông minh (Smart phone) 8517.13.00
2630024 Máy tính bảng (Tab) 8471.30.90
2630025 Đồng hồ thông minh 8517.62

91.02

2630029 Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo haỵ điện thoại…; thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528 8517.61

8517.62

263003 2630030 Ăngten các loại và bộ phận của chúng; bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình Gồm: Ăngten các loại và bộ phận của chúng ví dụ: chảo phản xạ của ăngten, ăngten vệ tinh, ăngten lưỡng cực, bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten, loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng), bộ phận dùng cho 2630011,2630012, 2630013

– Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình

8525.50.00; 8525.60.00

8525.81

8525.82

8525.83

8525.89

8529.10

8517.71.00

263005 Bộ phận của máy điện thoại, điện báo *
2630051 Bộ phận dùng cho 2630021, 2630022, 2630023, 2630024, 2630025, 2630026, 2630029

– Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại, điện báo và hệ thống thông tin điện tử

*
2630052 Bộ phận của chuông báo trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự *
263006 2630060 Dịch vụ sản xuất thiết bị truyền thông
264 2640 26400 Sản phẩm điện tử dân dụng *
264001 Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset..) Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối 85.27
2640011 Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ) VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện tử… 8527.12.00

8527.13.10

8527.13.90

8527.19.20

8527 19.90

2640012 Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ 8527.21.10

8527.21.90

8527.29.00

264002 2640020 Máy thu hình (Tivi,…) 85.27

8528.71

8528.72

8528.73

2640044 Thiết bị thu sóng điện thoại hoặc sóng điện báo chưa được phân vào đâu *
264005 2640050 Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; dây ăngten, dây trời Gồm: Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640031, 2640032

– Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo video; bộ phận và các phụ tùng dùng cho  2640041, 2640042, 2640043

– Micro, loa phóng thanh, các thiết bị thu sóng điện thoại hoặc điện báo; bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640011, 2640012, 2640020, 2640034

– Máy thu thanh sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy chiếu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

*
264006 2640060 Các máy và bộ điều khiển trò chơi video (trừ các máy trò chơi hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự) Được sử dụng với truyền hình hoặc có màn hình hiển thị riêng, và các trò chơi khác với màn hình hiển thị điện tử 9504.50
2651044 Dụng cụ và thiết bị khác (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho viễn thông Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm, thiết bị đo khác dùng cho viễn thông… 9030.40.00
2731 27310 Dây cáp, sợi cáp quang học 85.44;

9001.10

273101 Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang 90.01
2731011 Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác 9001.10
2731012 Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) 9001.10
63 Dịch vụ thông tin
631 Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan: cổng thông tin
6311 63110 Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
631101 Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin và các dịch vụ liên quan
6311011 Dịch vụ xử lý dữ liệu
6311012 Dịch vụ cho thuê web
6311013 Dịch vụ cung cấp các ứng dụng
6311019 Dịch vụ cung cấp hạ tầng công nghệ thông tin
631102 Dịch vụ truyền tải
6311021 Dịch vụ truyền tải video
6311022 Dịch vụ truyền tải âm thanh
631103 6311030 Dịch vụ thiết kế, tạo không gian và thời gian quảng cáo trên internet
6312 63120 631200 6312000 Dịch vụ cổng thông tin Gồm dịch vụ cổng thông tin như: dịch vụ điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng; dịch vụ điều hành các website khác hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thông cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật định kỳ
  1. Hàng hóa công nghệ thông tin khác theo pháp luật về công nghệ thông tin
Mục STT Hàng hóa Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
(1) (2) (3) (4)
I Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi
01 Máy tính tiền 8470.50
02 Máy kế toán 8470.90.90
03 Máy đọc sách (e-reader) 8543.70.90
04 Máy phơi bản tự động *
05 Máy ghi bản in CTP *
06 Loại khác *
II Nhóm sản phẩm điện tử nghe nhìn
01 Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền 85.17

85.19

85.21

85.25

85.27

85.28

02 Máy nghe nhạc số 84.71

85.19

85.27

03 Thiết bị khuyếch đại âm tần 8518.40
04 Bộ tăng âm điện 8518.50
05 Máy quay phim số, chụp hình số 85.25
06 Thiết bị truyền hình cáp *
07 Loại khác *
III Nhóm sản phẩm thiết bị điện tử gia dụng
01 Tủ lạnh và máy làm lạnh 84.18
02 Máy giặt 84.50
03 Lò vi sóng 8516.50.00
04 Máy hút bụi 8508.11

8508.19

8508.60

05 Thiết bị điều hòa không khí 84.15
06 Máy hút ẩm 8509.80.90
07 Loại khác *
IV Thiết bị điện tử chuyên dùng
01 Thiết bị điện tử ngành y tế *
001 Kính hiển vi điện tử 9011.10.00

9011.20.00

9011.80.00

9012.10.00

002 Máy xét nghiệm *
003 Máy siêu âm 9018.12.00
004 Máy chụp X-quang 90.22
005 Máy chụp ảnh điện tử 90.06
006 Máy chụp cắt lớp 90.22
007 Máy đo điện sinh lý 90.18
008 Loại khác *
02 Thiết bị điện tử ngành giao thông và xây dựng *
03 Thiết bị điện tử ngành tự động hóa *
04 Thiết bị điện tử ngành sinh học *
05 Thiết bị điện tử ngành địa chất và môi trường *
06 Thiết bị điện tử dùng ngành điện tử *
07 Loại khác *
V Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiện
01 Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thông 85
001 Tổng đài *
002 Thiết bị rađa 85.26
003 Thiết bị viba 85.17
004 Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu 8517.62

8517.69

005 Thiết bị khuếch đại công suất 85.18

85.43

006 Loại khác *
02 Điện thoại 85.17
001 Điện thoại di động vệ tinh 85.17
002 Điện thoại thuê bao kéo dài 85.17
003 Điện thoại sử dụng giao thức Internet 85.17
004 Loại khác 85.17
03 Các thiết bị mạng truyền dẫn *
001 Bộ định tuyến (Router) 8517.62

8517.69

002 Bộ chuyển mạch (Switch) 8517.62

8517.69

003 Bộ phân phối (Hub) 8517.62

8517.69

004 Bộ lặp (Repeater) 8517.62

8517.69

005 Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch) 8517.62

8517.69

006 Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, … 85.44

90.01

007 Thiết bị cổng, thiết bị đầu cuối xDSL, thiết bị tường lửa, thiết bị chuyển mạch cổng 85.17
008 Các thiết bị mạng truyền dẫn khác 85.17
04 Loại khác *
VI Phụ tùng và linh kiện phần cứng, điện tử
01 Bộ phận, phụ tùng của các nhóm sản phẩm phần cứng, điện tử thuộc nhóm từ Mục I đến Mục V Phần B Phụ lục này *
02 Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện 85.41

85.39

94.05

85.42

85.34

85.44

001 Tụ điện 85.32
002 Điện trở 85.33
003 Cuộn cảm 85.04
004 Đèn đi ốt điện tử (LED) 8539.51.00

8539.52.10

8539.52.90

94.05

005 Các thiết bị bán dẫn 85.41
006 Mạch in 85.34
007 Mạch điện tử tích hợp 85.42
008 Cáp đồng, cáp quang 85.44

90.01

03 Loại khác *

Ghi chú:

– Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng nêu tại Phần A Phụ lục này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

– Mã số HS ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này chỉ để tra cứu. Việc xác định mã số HS đối với hàng hoá thực tế nhập khẩu thực hiện theo quy định về phân loại hàng hoá tại Luật Hải quan và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Hải quan.

– Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này, thực hiện khai báo mã số HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.

 

Phụ lục IV

(Kèm theo Nghị định số 72/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)

________________

Mẫu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_________________

GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 142/2024/QH15

(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng… năm … /Quý… năm … /Lần phát sinh ngày… tháng… năm …)

________________

 

[01] Tên người nộp thuế: ………………………………………………………………………………….

[02] Mã số thuế:

[03] Tên đại lý thuế (nếu có):

…………………………………………………………………………………………………..

[04] Mã số thuế:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

  1. Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8%(áp dụng cho người nộp thuế kê khai theo phương pháp khấu trừ thuế)
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào chưa có thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ
(1) (2) (3) (4)
1.
Tổng cộng [05] [06]
  1. Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Giá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/ Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy định Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra được giảm
(1) (2) (3) (4) (5)=(4)x80% (6X3)x[(4)-(5)]
1.
Tổng cộng 107] [08]

III. Chênh lệch thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ bán ra và mua vào trong kỳ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8%: 

[09] = [08] – [06]: …. đồng

Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:……….

Chứng chỉ hành nghề số:…………

…….., ngày……..tháng……..năm……

NGƯỜI NỘP THUẾ HOẶC

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) hoặc ký điện tử)

 


Cảm ơn bạn đã xem thông tin chia sẻ đến từ DOHICO.

Thông tin liên hệ 

– Qua fanpage: http://dohico.com/lien-he/

– Hotline: 0918.880.260 – 0796.381.939

– Email: BaoCaoThueTronGoi@gmail.com

– Youtube: Pháp lý Dohico